Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thể dục


dt. Các động tác tập luyện thường được sắp xếp thành bài, nhằm tăng cường sức khoẻ: bài thể dục buổi sáng tập thể dục.

(xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.